Trường tiếng Nhật ở Thành phố Kitakyushu, Tỉnh Fukuoka, Nhật Bản

Hướng dẫn khoá học

Giới thiệu khoá học

Khoá học

Khoá 1 năm 6 tháng:1320 giờ、Khoá 2 năm:1760 giờ

Tên khoá học Số người quy định Thời kỳ nhập học Giờ giảng bài
Khoá học (Khoá 2 năm) 60người Tháng 4 Tuần 5 ngày (Thứ 2 ~ Thứ 6)
Khoá học (Khoá 1năm 6tháng) 40người Tháng 10 Lớp buổi sáng 8:40~12:30
lớp buổi chiều 13:10~17:00

Tiếp thu các “Quan điểm giá trị đa dạng” và “Khả năng phán đoán công bằng” để có thể “Cùng hoạt động với người khác” với tư cách là nguồn nhân lực toàn cầu thực sự.

step01
Bồi dưỡng khả năng cơ bản
step02
Bồi dưỡng khả năng ứng dụng
step03
Bồi dưỡng khả năng thực tiễn.
Tạo thói quen học chữ, từ vựng, chữ Hán, hội thoại trong các tình huống sinh hoạt thường ngày ngay trong các giờ học hàng ngày để đạt được việc thi đỗ trình độ “N3” của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm thứ nhất. Tiến hành học tiếng Nhật có ý thức nhiều hơn về văn hóa, phong tục và cách cư xử của Nhật Bản để có thể ứng dụng chính xác tiếng Nhật đã học. Đạt được việc thi đỗ trình độ “N2” của Kỳ thi năng lực tiếng Nhật trong năm thứ hai. Cùng hoạt động với người dân địa phương trong việc học tập theo chương trình hướng tới việc giải quyết các vấn đề của khu vực. Hơn nữa sinh viên sẽ được bồi dưỡng “Khả năng tìm hiểu”, “Khả năng sáng tạo” và “Khả năng truyền đạt” là ba khả năng cần thiết để học tại bậc đào tạo cấp cao sau khi tốt nghiệp.

Thời kì học và cấp độ đạt được

3 đặc trưng của khoá học

Bài giảng và giáo trình sát với thực tiễn.
  • Lên lịch để đạt 100% tỷ lệ đỗ N2 khi tốt nghiệp (Nghĩa vụ hoá kì thi năng lực tiếng Nhật)
  • Tạo thói quen trong bài học hàng ngày
  • Học hỏi các kỹ năng giao tiếp thực tế và đối sách cho kì thi năng lực tiếng Nhật (gồm chữ Hán, từ vựng).
Học tập và chỉ đạo đời sống.
  • Thành tích trong kì thi năng lực tiếng Nhật theo định kì (mỗi 5 buổi học)・Nắm rõ mức độ đạt được・Tư vấn
  • Đối sách trước kì thi năng lực tiếng Nhât 2 lần 1 năm・Cùng nhìn lại sau kì thi・Tư vấn
  • Chỉ đạo đời sống sau khi đến Nhật Bản
  • Đối sách cho kì thi tiếng Nhật để lên đại học
  • Đối sách học lên tiếp
Trải nghiệm văn hoá・Nơi thực tiễn.
Năm thứ nhất
  • Tác phong cơ bản・Học hỏi lễ nghĩa
  • Học học dần dần và duy trì văn hoá Nhật Bản
Năm thứ hai
  • Học tập giải quyết vấn đề và giao lưu với cư dân địa phương
  • Giao tiếp giữa các văn hoá khác nhau và phi ngôn ngữ

chương trình giáo dục

Khoá học 1 năm 6 tháng

Tóm tắt
Cấp độ Sơ cấp II Trung cấp I Trung cấp II Trên Trung cấp
Thời gian 1,5 tháng 5 tháng 5 tháng 5 tháng
Từng môn
Thời gian chỉ đạo
120tiếng 400tiếng 400tiếng 400tiếng
Mục tiêu đạt thành Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để có thể sinh hoạt ở Nhật Bản mà không gặp vấn đề gì. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để làm cuộc sống ở Nhật Bản thêm phong phú. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để trở thành 1 thành viên của cộng đồng địa phương. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để tiếp tục học lên trường chuyên môn hay đại học.
JLPT N4 N3 B3~N2 N2~N1
CEFR A2 B1 B1⁺ B2

Khoá học 2 năm

Tóm tắt
Cấp độ Sơ cấp Ⅰ Sơ cấp Ⅱ Trung cấp Ⅰ
Thời gian 1.5 tháng 3.5 tháng 5 tháng
Từng môn
Thời gian chỉ đạo
120tiếng 280tiếng 400tiếng
Mục tiêu đạt thành Lĩnh hội được tiếng Nhật để có có thể sinh hoạt mức tối thiểu ở Nhật Bản. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để có thể sinh hoạt ở Nhật Bản mà không gặp vấn đề gì. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để làm cuộc sống ở Nhật Bản thêm phong phú.
JLPT N5 N4 N3
CEFR A1 A2 B1
Cấp độ Trung cấp Ⅱ Trên Trung cấp Cao cấp
Thời gian 5 tháng 3.5 tháng 3.5 tháng
Từng môn
Thời gian chỉ đạo
400tiếng 280tiếng 280tiếng
Mục tiêu đạt thành Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để trở thành 1 thành viên của cộng đồng địa phương. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để tiếp tục học lên trường chuyên môn hay đại học. Lĩnh hội được tiếng Nhật cần thiết để có thể học chung với người Nhật tại các trường chuyên môn hay đại học.
JLPT N3~N2 N2~N1 N1
CEFR B1⁺ B2 C1

Giáo trình sử dụng(Trích đoạn 1 bộ)

MINNA NO NIHONGO
DEKIRU NIHONGO
KANJI TAMAGO
IKITA SOZAIDE MANABU SHINCHUKYU KARA JOKYU ENO NIHONGO